Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB)
- Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) là loại thuế trực thu, người tiêu dùng cuối cùng là người chịu thuế;
- Các loại hàng hoá nào chịu thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB)? Là các loại hàng hoá hạn chế tiêu dùng có tính chất tiêu cực hay hạn chế tính tích cực như: Rượu bia, thuốc lá, xì gà , vàng mã, bài lá, du thuyền, tàu bay…
- Dịch vụ nào chịu thuế tiêu thụ đặc biệt? Bao gồm Massaga, karaoke, vũ trường, casino, trò chơi điện tử có trúng thưởng, gold, xổ số…
Đối tượng trên không chịu thuế tiêu thụ đặc biệt trong trường hợp nào?
- Các loại hàng hoá chịu thuế tiêu thụ đặc biệt trên nếu do cơ sở sản xuất gia công trực tiếp xuất khẩu hoặc uỷ thác xuất khẩu không tiêu thụ trong nước thì không thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB)
- Các loại hàng hoá chịu thuế tiêu thụ đặc biệt trên nếu là hàng nhập khẩu là hàng viện trợ không hoàn lại, viện trợ nhân đạo theo, quà tặng theo qui định của chính phủ
- Đồ dùng mang theo theo tiêu chuẩn hành lý, đồ dùng của người nước ngoài theo tiêu chuẩn miễn trừ ngoại giao
- Hàng quá cảnh, tạm nhập tái xuất
- Du thuyền, tàu bay phục phụ kinh doanh trong nước
- Hàng nhập vào khu phi thuế quan
- Hàng tạm nhập tái xuất, quá cảnh
- Hàng nhập để sản xuất hàng xuất khẩu.
Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB)
- Mặt hàng rượu, bia: Tuỳ theo nồng độ cồn áp dụng thuế suất từ 20% đến 65% theo qui định tại
- Thuốc là và nguyên liệu thuốc lá; xì gà thuế suất 75%
- Xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi chạy bằng xăng, năng lượng sinh học thuế suất từ 10% đến 150%
- Xe ô tô chạy bằng pin điện tuỷ theo chỗ ngồi và theo lộ trình thuế suất từ 1% đến 15%
- Du thuyền, tàu bay 30%
- Xăng 10%
- Máy điều hoà có công suất 90.000 BTU trở xuống là 10%
- Bài lá 40%
- Vàng mã 70%
Cách tính thuế tiêu thụ đặc biệt
- Giá nhập khẩu= (Giá nhập khẩu+ chi phí nhập khẩu+ chi phí vận chuyển) x thuế suất thuế nhập khẩu
- Thuế TTĐB= (Giá tính thuế TTĐB x số lượng)+ thuế nhập khẩu) x thuế suất thuế TTĐB
- Thuế GTGT hàng nhập khẩu chịu thuế TTĐB=( (Giá tính thuế TTĐB x số lượng) + thuế TTĐB + Thuế NK ) x thuế suất thuế GTGT
Kê khai thuế tiêu thụ đặc biệt
- Tờ khai 01/TTĐB (TT80/2021)
- Tờ khai 02/TTĐB (TT80/2021)
Hạch toán thuế tiên thụ đặc biệt
Mua hàng nhập khẩu
Nợ TK: 151;152;153;155;156;211
Nợ TK: 1331 (Thuế GTGT hàng nhập khẩu)
Có TK: 33311 (Thuế GTGT hàng nhập khẩu được khấu trừ
Có TK: 3333 (thuế nhập khẩu)
Có TK 3332: Thuế TTĐB
Có TK: 1111.1112.1122, 331 (nộp thuế, thanh toán tiền hàng, nợ nhà cung cấp)